Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Antigua_và_Barbuda Cầu thủ23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự CONCACAF Nations League gặp Jamaica, Aruba và trận giao hữu gặp Guatemala vào tháng 11 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Guatemala.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Molvin James | 8 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 43 | 0 | Tryum |
20 | 1TM | Murphy Parker | 16 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | Swetes |
23 | 1TM | Jayden Martin | 7 tháng 11, 2002 (18 tuổi) | 2 | 0 | Ottos |
19 | 2HV | Mervyn Hazelwood | 6 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 10 | 1 | Villa |
3 | 2HV | Daniel Bowry | 29 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 8 | 1 | Cheltenham Town |
12 | 2HV | Shavorn Phillip | 9 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 8 | 0 | Liberta |
5 | 2HV | Chad Williams | 5 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 2 | 0 | Greenbay |
2 | 2HV | Jomo Andrew | 2 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | Old Road |
4 | 2HV | Jervez Lee | 10 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Ottos |
7 | 2HV | Kendukar Challenger | 24 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | All Saints United |
11 | 3TV | Quinton Griffith | 27 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 61 | 7 | Five Islands |
9 | 3TV | Tevaughn Harriette | 26 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 19 | 6 | Parham |
18 | 3TV | D'Andre Bishop | 2 tháng 10, 2002 (18 tuổi) | 7 | 1 | Ottos |
17 | 3TV | Leroy Graham | 7 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | 5 | 0 | Five Islands |
15 | 3TV | Novelle Francis | 10 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 6 | 0 | Parham |
13 | 3TV | Ronaldo Flowers | 9 tháng 3, 2003 (17 tuổi) | 1 | 0 | Villa |
8 | 4TĐ | Javorn Stevens | 9 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 11 | 1 | Greenbay |
10 | 4TĐ | Junior Benjamin | 13 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 10 | 3 | Ottos |
16 | 4TĐ | Tyrique Tongue | 14 tháng 3, 2001 (19 tuổi) | 6 | 0 | SAP |
6 | 4TĐ | Carl Osbourne | 16 tháng 12, 1992 (28 tuổi) | 4 | 1 | Swetes |
14 | 4TĐ | D'Jarie Sheppard | 28 tháng 6, 2003 (17 tuổi) | 2 | 0 | Willikies |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 24 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Brentton Muhammad | 11 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 16 | 0 | Vestri | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
HV | Karanja Mack | 4 tháng 8, 1987 (33 tuổi) | 48 | 0 | Parham | v. Guyana, 14 tháng 10 năm 2019 |
HV | Tyrell Rayne | 10 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Woodbridge | v. Aruba, 9 tháng 9 năm 2019 |
HV | Lee Andree Nicholas | 1 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Tryum | v. Curaçao, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Joel Jacob | 8 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Swetes | v. Curaçao, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Vashami Allen | 9 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 5 | 0 | Jennings | v. Curaçao, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Courtney Wildin | 30 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 6 | 0 | Coalville Town | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
HV | Mahlon Romeo | 19 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 12 | 0 | Millwall | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
HV | Zaine Francis-Angol | 30 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 22 | 0 | Accrington Stanley | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Juwan Roberts | 5 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 6 | 0 | Swetes | @ Guyana, 14 tháng 10 năm 2019 |
TV | Raheem Deterville | 1 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Old Road | @ Guyana, 14 tháng 10 năm 2019 |
TV | Eugene Kirwan | 1 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 14 | 0 | Five Islands | v. Aruba, 9 tháng 9 năm 2019 |
TV | Kayan London | 31 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | SAP | v. Curaçao, 25 tháng 3 năm 2019 |
TV | Brandon Emanuel | 20 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Five Islands | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Joshua Parker | 1 tháng 12, 1990 (30 tuổi) | 29 | 5 | Wycombe | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
TV | Calaum Jahraldo-Martin | 27 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 23 | 5 | Billericay Town | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Nathaniel Jarvis | 20 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 10 | 3 | Chippenham Town | @ Guyana, 14 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Peter Byers | 20 tháng 10, 1984 (36 tuổi) | 77 | 40 | SAP | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Rhys Browne | 16 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 10 | 1 | Port Vale | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Myles Weston | 12 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 8 | 6 | Ebbsfleet United | @ Martinique, 19 tháng 11 năm 2018 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Antigua_và_Barbuda Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Antigua_và_Barbuda http://antiguaobserver.com/banks-russia-right-ther... http://www.fifa.com/associations/association=atg/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/